Ngành: Dịch vụ chăm sóc gia đình

Mã ngành , nghề: 5760203

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Đối tượng tuyển sinh:

– Tốt nghiệp THCS (học văn hóa theo chương trình của Bộ Giáo dục Đào tạo)

– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Thời gian đào tạo:

– Tốt nghiệp THCS: 2 năm

– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: 1,5 năm

  1. Giới thiệu chương trình/mô tả ngành đào tạo

 Nghề Dịch vụ chăm sóc gia đình là nghề dịch vụ thực hiện các công việc chăm sóc gia đình bao gồm: Chế biến món ăn, pha chế đồ uống, giáo dục trẻ em, chăm sóc sức khỏe trẻ em, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi, chăm sóc người bệnh nằm tại chỗ, đáp ứng yêu cầu bậc 4 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.

Để hành nghề, nhân viên phải đáp ứng yêu cầu về sức khỏe, có ngoại hình phù hợp, đủ kiến thức và hiểu biết chuyên môn, có khả năng giao tiếp ứng xử với các thành viên trong gia đình gia chủ, biết chế biến món ăn, pha chế đồ uống, chăm sóc và giáo dục trẻ em, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi, chăm sóc sức khỏe người bệnh nằm tại chỗ.

  1. Mục tiêu đào tạo

2.1. Mục tiêu chung

Nhằm trang bị cho người học nghề kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề “Dịch vụ chăm sóc gia đình” có khả năng làm việc độc lập; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khoẻ; tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng làm trở thành một nhân viên chuyên nghiệp phục vụ trong các gia đình, trung tâm hoặc tự tạo việc làm đáp ứng được yêu cầu thị trường lao động, hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.

2.2. Mục tiêu cụ thể

2.2.1. Kiến thức

– Vận dụng được những kiến thức về tâm lý học và sinh lý học theo lứa tuổi, giao tiếp để thực hiện nhiệm vụ chăm sóc sinh hoạt cho các thành viên trong gia đình một cách phù hợp và hiệu quả;

– Áp dụng được những kiến thức về dinh dưỡng và y tế thường thức trong việc chăm sóc sức khỏe cho các thành viên trong gia đình và xử lý các tình huống cấp cứu;

– Trình bày được cơ sở xây dựng thực đơn hợp lý và quy trình thực hiện việc chế biến các món ăn, đồ uống và đồ tráng miệng thông thường đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm;

– Phân biệt được các nguyên tắc và các nhiệm vụ chủ yếu trong việc chăm sóc các thành viên đặc biệt trong gia đình: Trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ, người cao tuổi và người ốm trong gia đình;

– Xác định được một số tình huống bất ngờ và sự cố xẩy ra trong sinh hoạt và đời sống của gia đình; Vận dụng các kiến thức về pháp luật, văn hóa, giáo dục, giao tiếp và khoa học kỹ thuật để xử lý các tình huống.

2.2.2. Kỹ năng

– Xây dựng được thực đơn phù hợp với yêu cầu dinh dưỡng của lứa tuổi; Chế biến được các món ăn, đồ uống và đồ tráng miệng thông thường đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và phù hợp với khẩu vị;

– Thực hiện chăm sóc vệ sinh và giáo dục trẻ sơ sinh và trẻ em trong gia đình đảm bảo an toàn và theo yêu cầu của gia chủ;

– Chăm sóc người già và người ốm trong gia đình theo yêu cầu của gia chủ với thái độ hòa nhã và ân cần;

– Tiếng Anh: Đạt chứng chỉ tiếng Anh trình độ A1 theo khung tham chiếu châu âu hoặc tương đương

– Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.

2.2.3. Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm

– Người học vận dụng các kiến thức cơ bản về Chính trị, Pháp luật, Kỹ năng giao tiếp, ứng xử để trở thành người lao động có phẩm chất chính trị, có đạo đức và có năng lực hoàn thành nhiệm vụ được giao.

– Có trách nhiệm, thái độ học tập chuyên cần và cầu tiến;

– Có được năng lực làm việc độc lập, tham gia làm việc theo nhóm, có khả năng ứng dụng kỹ thuật, công nghệ, có đạo đức, sức khỏe, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có khả năng tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của nghề Dịch vụ chăm sóc gia đình.

– Thực hiện tốt các công việc trong nghề với tinh thần trung thực, tự giác. Khiêm tốn học hỏi kính già, yêu trẻ và có tinh thần thương yêu, giúp đỡ người cao tuổi, người bệnh. Có thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.

– Người học có khả năng tự tìm việc làm, hoặc tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn sau khi tốt nghiệp.

  1. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp: Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:

– Nhóm việc làm dịch vụ chăm sóc tại gia đình: giúp việc nhà, chăm sóc người già, người ốm, trẻ nhỏ…

– Nhóm việc làm dịch vụ chăm sóc tại các trung tâm cung ứng dịch vụ chăm sóc gia đình, các cơ sở dưỡng lão, các cơ sở dịch vụ chăm sóc các đối tượng xã hội, cơ sở chăm sóc người tàn tật, làng SOS…

– Nhóm việc làm nâng cao chất lượng cuộc sống bản thân và gia đình: Sau học nghề người học (cả nam và nữ) tự làm tốt các công việc phục vụ cho bản thân và gia đình để nâng cao chất lượng sống.

– Nhóm việc làm xuất khẩu lao động ra nước ngoài: Bao gồm các vị trí việc làm như trên tại nước ngoài.

  1. 4. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học

– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 1455 giờ/63 tín chỉ

– Số lượng môn học, mô đun: 21

– Khối lượng học tập các môn học chung: 255 giờ/11 tín chỉ

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1200 giờ/52 tín chỉ

– Khối lượng lý thuyết 488 giờ; thực hành, thực tập 903 giờ/30 tín chỉ

  1. Tổng hợp các năng lực của ngành, nghề
TTMã năng lựcTên năng lực
INăng lực cơ bản (năng lực chung)
1NLCB-01Tôn trọng, sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật
2NLCB-02Áp dụng kiến thức về sức khỏe và an ninh quốc phòng
3NLCB-03Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản
4NLCB-04Giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Anh
II Năng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn)
1NLCL-01Giao tiếp ứng xử hiệu quả
2NLCL-02Xây dựng thực đơn, chế biến món ăn Việt Nam cơ bản
3NLCL-03Pha chế đồ uống cơ bản
4NLCL-04Giáo dục trẻ em
5NLCL-05Chăm sóc sức khỏe trẻ em
6NLCL-06Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
7NLCL-07Chăm sóc sức khỏe người bệnh năm tại chỗ
IIINăng lực nâng cao
1NLNC-01Có kiến thức về văn hóa Gia đình
2NLNC-02Có kiến thức về Thẩm mỹ học

 

  1. 6. Nội dung chương trình
Mã MH, MĐTên môn học, mô đunSố tín chỉThời gian đào tạo (giờ)
Tổng sốTrong đó

thuyết
Thực hành/

thực tập/thí nghiệm/
thảo luận

Thi/ Kiểm tra
I.Các môn học chung112559414813
MH1Giáo dục chính trị23015132
MH2Pháp luật115951
MH3Giáo dục Thể chất1304242
MH4Giáo dục Quốc phòng và An ninh24521213
MH5Tin học24515291
MH6Tiếng Anh39030564
IICác môn học, mô đun chuyên môn52120039475550
II.1Môn học, mô đun cơ sở152551835814
GĐ07Tâm lý học3454302
GĐ08Y học thông thường36028293
GĐ09Kỹ năng giao tiếp và ứng xử36028293
GĐ10Dinh dưỡng học3454203
GĐ11Văn hóa Gia đình3454203
II.2Môn học, mô đun  chuyên môn nghề3490018368333
GĐ12Kỹ thuật chế biến món ăn cơ bản410514874
GĐ13Kỹ thuật pha chế đồ uống cơ bản36028293
GĐ14Giáo dục trẻ em49029574
GĐ15Điều dưỡng cơ bản36028292
GĐ16Chăm sóc sức khỏe trẻ em512028875
GĐ17Chăm sóc người cao tuổi512028875
GĐ18Chăm sóc người bệnh nằm tại chỗ512028875
GĐ19Thực tập tốt nghiệp522502205
II.3Môn học, mô đun tự chọn34528143
GĐ20Trang trí nội thất36028293
GĐ21Thẩm mỹ36028293
Tổng cộng63145548890363

0916 617 517